XIV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (30 quy trình) |
| Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QT.GT.01 | 08/00 |
| Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QT.GT.02 | 08/00 |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QT.GT.03 | 08/00 |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QT.GT.04 | 08/00 |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT.GT.05 | 08/00 |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT.GT.06 | 08/00 |
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QT.GT.07 | 08/00 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT.GT.08 | 08/00 |
| Xóa đăng ký phương tiện | QT.GT.09 | 08/00 |
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông | QT.GT.10 | 08/00 |
| Công bố hoạt động bến khách ngang sông | QT.GT.11 | 08/00 |
| Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông | QT.GT.12 | 08/00 |
| Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông | QT.GT.13 | 08/00 |
| Đổi tên bến khách ngang sông | QT.GT.14 | 08/00 |
| Cho ý kiến về việc cải tạo, nâng cấp bến khách ngang sông | QT.GT.15 | 08/00 |
| Công bố đóng bến khách ngang sông | QT.GT.16 | 08/00 |
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | QT.GT.17 | 01/00 |
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | QT.GT.18 | 01/00 |
| Công bố hoạt động bến thủy nội địa | QT.GT.19 | 01/00 |
| Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | QT.GT.20 | 01/00 |
| Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | QT.GT.21 | 01/00 |
| Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QT.GT.22 | 01/00 |
| Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QT.GT.23 | 01/00 |
| Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | QT.GT.24 | 01/00 |
| Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | QT.GT.25 | 01/00 |
| Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT.GT.26 | 01/00 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT.GT.27 | 01/00 |
| Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QT.GT.28 | 01/00 |
| Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông | QT.GT.29 | 08/00 |
| Cấp lại giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông | QT.GT.30 | 08/00 |