V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (25 quy trình) |
| Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | QT.LĐ.01 | 08/00 |
| Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | QT.LĐ.02 | 08/00 |
| Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | QT.LĐ.03 | 08/00 |
| Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT.LĐ.04 | 08/00 |
| Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | QT.LĐ.05 | 08/00 |
| Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | QT.LĐ.06 | 08/00 |
| Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | QT.LĐ.07 | 08/00 |
| Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT.LĐ.08 | 08/00 |
| Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | QT.LĐ.09 | 08/00 |
| Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT.LĐ.10 | 08/00 |
| Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | QT.LĐ.11 | 08/00 |
| Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | QT.LĐ.12 | 08/00 |
| Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,cấp huyện | QT.LĐ.13 | 08/00 |
| Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QT.LĐ.14 | 08/00 |
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | QT.LĐ.15 | 08/00 |
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | QT.LĐ.16 | 08/00 |
| Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | QT.LĐ.17 | 08/00 |
| Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QT.LĐ.18 | 08/00 |
| Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QT.LĐ.19 | 08/00 |
| Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QT.LĐ.20 | 08/00 |
| Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | QT.LĐ.21 | 08/00 |
| Áp dụng biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT.LĐ.22 | 08/00 |
| Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT.LĐ.23 | 08/00 |
| Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | QT.LĐ.24 | 08/00 |
| Thăm viếng mộ liệt sĩ | QT.LĐ.25 | 08/00 |