IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (25 quy trình) |
| Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận | QT.TN.01 | 08/00 |
| Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | QT.TN.02 | 08/00 |
| Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) | QT.TN.03 | 08/00 |
| Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | QT.TN.04 | 08/00 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | QT.TN.05 | 08/00 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | QT.TN.06 | 08/00 |
| Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | QT.TN.07 | 08/00 |
| Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân | QT.TN.08 | 08/00 |
| Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | QT.TN.09 | 08/00 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. | QT.TN.10 | 08/00 |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). | QT.TN.11 | 08/00 |
| Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. | QT.TN.12 | 08/00 |
| Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | QT.TN.13 | 08/00 |
| Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. | QT.TN.14 | 08/00 |
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | QT.TN.15 | 08/00 |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | QT.TN.16 | 08/00 |
| Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | QT.TN.17 | 08/00 |
| Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. | QT.TN.18 | 08/00 |
| Cấp giấy phép môi trường | QT.TN.19 | 08/00 |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | QT.TN.20 | 08/00 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | QT.TN.21 | 08/00 |
| Cấp lại giấy phép môi trường | QT.TN.22 | 08/00 |
| Đăng ký khai thác nước dưới đất | QT.TN.23 | 08/00 |
| Lấy ý kiến của UBND phường, quận đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QT.TN.24 | 08/00 |
| Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | QT.TN.25 | 08/00 |