TT |
Tên Thủ tục hành chính trên hệ thống MCĐT |
Mức phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thẩm quyền giải quyết UBND quận |
|
|
Lĩnh vực Công thương - Cấp Huyện |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
1.200.000 đ |
- Nghị định số 87/2018/QĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của UBND Tp HP |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.100.000 đ |
- Nghị định số 105/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của UBND Tp HP |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.100.000 đ |
- Nghị định số 105/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của UBND Tp HP |
4 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.100.000 đ |
- Nghị định số 105/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của UBND Tp HP |
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
1.200.000 đ |
- Nghị định số 105/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019 của UBND Tp HP |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu, bán rượu tiêu dùng tại chỗ |
1.200.000 đ |
- Nghị định số 105/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016;
- QĐ số 685/QĐ-CT ngày 29/3/2019
của UBND Tp HP; |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá |
400.000 đ |
- Nghị định số 67/2013/QĐ-CP ngày 27/6/2013;
- Nghị định số 106/2017/QĐ-CP ngày 14/9/2017;
- Nghị định số 08/2018/QĐ-CP ngày 15/01/2018;
- Thông tư số 21/2013/TT-BTC ngày 25/9/2013
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 |
8 |
Xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm |
30.000 đ |
- Luật ATTP năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/QĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
- Quyết định số 6409/QĐ-BCT ngày 21/7/2014 của Bộ Công thương
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND TpHP |
Lĩnh vực Xây Dựng - Cấp Huyện |
|
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
75.000 đ |
Quyết định số 2986/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
'Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng |
10 |
Cấp giấy phép sửa chữa cải tạo nhà ở riêng lẻ |
75.000 đ |
11 |
Cấp giấy phép di dời nhà ở riêng lẻ |
75.000 đ |
12 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
75.000 đ |
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
15.000 đ |
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ |
15.000 đ |
Lĩnh vực Giao thông vận tải - Cấp Huyện |
|
|
15 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
70.000 đ |
Quyết định số 1431/QĐ- UBND ngày 23/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
16 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
70.000 đ |
17 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
70.000 đ |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
70.000 đ |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
70.000 đ |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
70.000 đ |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
70.000 đ |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
70.000 đ |
23 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông |
100.000 đ |
24 |
Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông |
100.000 đ |
25 |
Gia hạn lại hoạt động bến khách ngang sông |
100.000 đ |
Lĩnh vực Y tế - Cấp Huyện |
|
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
700.000 đ |
- Quyết định số 1138/QĐ-UBND
ngày 20/4/2021 của UBND thành
phố về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực y tế trên
địa bàn thành phố Hải Phòng ;
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về
quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư cấp Huyện |
|
|
27 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
100.000 đ |
Nghị Quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND Thành phố
Hải Phòng về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
100.000 đ |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
50.000 đ |
30 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
100.000 đ |
31 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
50.000 đ |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
100.000 đ |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
50.000 đ |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
50.000 đ |
35 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
100.000 đ |
36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã |
100.000 đ |
37 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
100.000 đ |
Lĩnh vực Tư pháp - Cấp Huyện |
|
|
38 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
- Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 12/7/2018 |
39 |
Thủ tục kết hôn có yếu tố nước ngoài |
1.500.000 đ |
40 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
41 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.500.000 đ |
42 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
43 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
44 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
45 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
28.000 đ |
46 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
75.000 đ |
47 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
75.000 đ |
48 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
75.000 đ |
49 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
50 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
75.000 đ |
51 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
1.500.000 đ |
52 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
75.000 đ |
53 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
8000 đ |
54 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2000 đ |
55 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2000 đ |
56 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không thể điểm chỉ được) |
10.000 đ |
57 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đ |
58 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25.000 đ |
59 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000 đ |
60 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đ |
61 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đ |
62 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
50.000 đ |
63 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
50.000 đ |
64 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
50.000 đ |
65 |
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
75.000 đ |
66 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
8.000 đ |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường - Cấp Huyện |
|
|
67 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
1. Lệ phí: 35.000 đồng/giấy
2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
68 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
1. Lệ phí:
- Cấp GCNQSDĐ
40.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
150.000đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000đồng/hồ sơ. |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
69 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). |
1. Lệ phí:
35.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 85.000đồng/hồ sơ |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
70 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
1. Lệ phí:
90.000 đồng/giấy.
2. Phí thẩm định: 85.000đồng/hồ sơ |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
71 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
1. Lệ phí:
- Cấp GCNQSDĐ
40.000 đồng/giấy;
- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:
150.000đồng/giấy;
2. Phí thẩm định: 170.000đồng/hồ sơ. |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
72 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Lệ phí: 90.000 đồng/giấy.
- Phí thẩm định: 170.000 đồng/giấy. |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
73 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- Lệ phí: 35.000 đồng/giấy.
- Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
74 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng |
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. |
75 |
Cấp giấy phép môi trường |
4.500.000 đ
(Mức độ 4: 2.500.000 đ) |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố |
76 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
4.500.000 đ
(Mức độ 4: 2.500.000 đ) |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố |